1 |
Mã sản phẩm: KAMA KDE 45SS3 Model: KDE 45SS3 |
Máy phát điện KAMA KDE 45SS3
Mô tả chi tiết
MÁY PHÁT ĐIỆN KAMA KDE 45SS3
KAMA KDE 30SS3 một trong những model của dòng máy phát điện KAMA được sản xuất theo tiêu chuẩn, công nghệ Đức là dòng máy phát chất lượng hàng đầu được sử dụng rộng rãi. Được người sử dụng đánh giá là dòng máy phát điện chất lượng.
Hệ thống nhiên liệu:
Máy phát điện KAMA KDE 45SS3 sử dụng động cơ KD4105G, kiểu động cơ Diezen 4 thì, 4 xi lanh kiểu L, phun nhiên liệu trực tiếp giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Công nghệ Phun nhiên liệu trực tiếp, nhiên liệu sẽ được phun trực tiếp vào từng xi-lanh bằng áp suất rất lớn, do đó, nhiên liệu sẽ hòa trộn tốt hơn với không khí, tăng khả năng cháy tối đa. Ngoài ra, nó còn có ưu điểm khác nữa là sẽ sử dụng vừa đủ lượng nhiên liệu cần dùng.
Dung tích dầu bôi trơn lớn, kết hợp với công nghệ bơm dầu kết hợp vung té làm giảm ma sát khi các chi tiết máy vận hành, làm mát các chi tiết máy khi vận hành, làm sạch các chi tiết máy, làm kín các kẻ hở dầu đi qua (làm kín khe hở giữa pittong và xilanh), bảo đảm máy móc đỡ bị han gỉ, đảm bảo điều kiện làm việc bình thường của động cơ và tăng tuổi thọ các chi tiết.
Trong bảng điều khiển ngoài phần cơ như:
Khoá điện khởi động máy, Attomat điều khiển & bảo vệ điện áp ra, Đồng hồ báo nhiên liệu, ổ cắm đa năng điện xoay chiều 230 V, cực ra điện áp 230 / 400 V và nút dừng khẩn cấp khi có sự cố thì máy còn được trang bị màn hình kỹ thuật số hiển thị: Điện áp và dòng điện pha, tần số dòng điện, tổng thời gian chạy máy, điện áp xạc ắc quy...các đèn chỉ báo chế độ bảo vệ nếu xuất hiện lỗi (bao gồm: cao/thấp tần số dòng, điện áp, nhiệt độ động cơ. áp suất dầu bôi trơn, quá tải ...)
Một số định nghĩa có thể bạn thắc mắc khi mua máy phát điện KAMA:
Hình minh họa
Công suất liên tục:
Là công suất ở chế động hoạt động không hạn chế số giờ trong năm với các mức tải khác nhau, theo tiêu chuẩn ISO 8528-1. Đảm bảo khả năng quá tải 10% trong 1 giờ cho mỗi chu kỳ hoạt động 12 giờ. Công suất liên tục nên được áp dụng khi số giờ hoạt độngvượt quá 200 giờ/năm, hoặc khi lưới điện không ổn định.
Công suất dự phòng:
Là công suất ở chế độ cung cấp phụ tải trong thời gian lưới điện bị gián đoạn. có khống chế thời gian chạy & không cho phép quá tải hoặc hòa mạng liên tục. Công suất dự phòng chỉ sử dụng trong trường hợp khẩn cấp hoặc dự phòng cho lưới điện ổn định. Hệ số giới hạn thời gian chạy dự phòng khẩn cấp theo tiêu chuẩn ISO 8528-1.
Hãy đến siêu thị điện máy Hải Minh để tham khảo các dòng máy phát điện cũng như mua các sản phẩm máy phát điện giá rẻ, chính hãng.
Thông số kỹ thuật:
Model |
KAMA – KDE45SS3 |
Tần số Hz |
50 |
Công suất liên tục KVA |
37 |
Công suất dự phòng KVA |
40 |
Điện áp định mức V |
230 / 400 |
Dòng điện định mức A |
53.4 |
Hệ số công suất cosØ Lag |
0.8 |
Số pha |
3 pha |
Số cực từ |
4 |
Số vòng quay đầu phát r.p.m |
1500 |
Cấp cách điện |
H |
Loại kích từ |
Tự kích từ và ổn định điện áp điện tử (AVR), dao động ≤ ±1 % |
Động cơ - Kí hiệu |
KD4105G |
Kiểu động cơ |
Động cơ Diezen 4 thì, 4 xi lanh kiểu L, phun nhiên liệu trực tiếp. |
Đường kính x hành trình piston mm |
105 x 125 |
Dung tích xilanh L |
4.329 |
Công suất động cơ kW |
41.6 |
Tỉ số nén |
17.5:1 |
Tốc độ động cơ r.p.m |
1500 |
Hệ thống làm mát |
Nước được làm mát bằng két và quạt gió |
Hệ thống bôi trơn |
Bơm dầu kết hợp vung té |
Hệ thống khởi động |
Đề nổ 24VDC |
Nhiên liệu sử dụng |
Diezen |
Loại dầu bôi trơn |
SAE15W40 (above CD grade) |
Dung tích nước làm mát L |
|
Dung tích dầu bôi trơn L |
11 |
Nguồn nạp ắc quy V-A |
28V – 35A |
ắc quy V-Ah |
12V – 80Ah |
Mức tiêu hao nhiên liệu tối đa L/h |
10.65 |
Dung tích bình nhiên liệu Lít |
95 |
Kích thước mm |
2250 x 950 x 1300 |
Khối lượng Kg |
1280 |
Độ ồn dB(A)/7m |
51 |
|
1 |
Giá: Liên hệ |